Dưới đây là một liệt kê các ký hiệu mã chữ thường gặp trong mỗi loại vòng bi của các thương hiệu KOYO, NSK, SKF và NTN:
1. Vòng bi KOYO:
Mã số: Ví dụ: 6204, 6306, 6808, vv.
Bổ sung: Có thể bao gồm các ký tự bổ sung như "2RS" (bảo vệ cao su cả hai mặt), "ZZ" (bảo vệ kim loại cả hai mặt), "NR" (vòng nhảy), "C3" (lớp lưu lượng lớn hơn), vv.
KÝ HIỆU | DIỄN GIẢI |
---|---|
ZZ | Mặt đệm kim loại hai mặt. |
2RS | Mặt đệm cao su hai mặt. |
NR | Vòng nhảy. |
C3 | Độ hở vòng bi cao hơn, Khả năng chịu tải cao hơn. |
C4 | Khả năng chịu tải cực cao hơn. |
J | Vòng cách lớn hơn tiêu chuẩn. |
LFT | Dùng cho ứng dụng chi tiết truyền tải. |
2. Vòng bi NSK:
Mã số: Ví dụ: 6204, 6306, 6808, vv.
Bổ sung: Có thể bao gồm các ký tự bổ sung như "DDU" (bảo vệ cao su cả hai mặt), "ZZ" (bảo vệ kim loại cả hai mặt), "NR" (vòng nhảy), "C3" (lớp lưu lượng lớn hơn), vv.
KÝ HIỆU | DIỄN GIẢI |
---|---|
ZZ | Mặt đệm kim loại hai mặt. |
DDU | Mặt đệm cao su hai mặt. |
NR | Vòng nhảy. |
C3 | Độ hở vòng bi cao hơn, Khả năng chịu tải cao hơn. |
C4 | Khả năng chịu tải cực cao hơn. |
3. Vòng bi SKF:
Mã số: Ví dụ: 6204, 6306, 6808, vv.
Bổ sung: Có thể bao gồm các ký tự bổ sung như "2RS" (bảo vệ cao su cả hai mặt), "ZZ" (bảo vệ kim loại cả hai mặt), "C3" (lớp lưu lượng lớn hơn), "TN9" (vỏ nhựa), vv.
KÝ HIỆU | DIỄN GIẢI |
---|---|
2Z | Mặt đệm kim loại hai mặt. |
2RS1 | Mặt đệm cao su hai mặt, mặt đệm kim loại một mặt. |
NR | Vòng nhảy. |
C3 | Độ hở vòng bi cao hơn, Khả năng chịu tải cao hơn. |
C4 | Khả năng chịu tải cực cao hơn. |
TN9 | Vật liệu gai nhựa chịu mài mòn tốt |
4. Vòng bi NTN:
Mã số: Ví dụ: 6204, 6306, 6808, vv.
Bổ sung: Có thể bao gồm các ký tự bổ sung như "LLB" (bảo vệ cao su cả hai mặt), "LLU" (bảo vệ cao su cả hai mặt), "ZZ" (bảo vệ kim loại cả hai mặt), "C3" (lớp lưu lượng lớn hơn), vv.
KÝ HIỆU | DIỄN GIẢI |
---|---|
ZZ | Mặt đệm kim loại hai mặt. |
LLU | Mặt đệm cao su hai mặt. |
NR | Vòng nhảy. |
C3 | Độ hở vòng bi cao hơn, Khả năng chịu tải cao hơn. |
C4 | Khả năng chịu tải cực cao hơn. |
Lưu ý rằng các ký tự bổ sung có thể khác nhau tùy thuộc vào các tính năng cụ thể của vòng bi và các tiêu chuẩn được áp dụng bởi từng nhà sản xuất. Việc xem xét tài liệu và thông số kỹ thuật cụ thể từ nhà sản xuất hoặc liên hệ với đại lý vòng bi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa cụ thể của các ký hiệu và mã chữ trong từng loại vòng bi.
Vòng bi công nghiệp hay còn gọi là bạc đạn – là tên gọi của các loại ổ lăn, để p...
11/17/24 8:51:49 PM
Thông Số Vòng Bi (Bạc Đạn). Để lựa chọn đúng vòng bi phù hợp với nhu cầu, bạn cầ...
11/17/24 8:51:49 PM
Vòng bi hay còn được gọi là vòng bi, ổ lăn, bạc đạn - là chi tiết truyền động cơ...
11/17/24 8:51:49 PM
Vòng bi hay bạc đạn là các loại ổ lăn, được xem là chi tiết truyền động cơ khí q...
11/17/24 8:51:49 PM
Mỗi loại bạc đạn - vòng bi đều được in những con số và những ký tự khác nhau. Tù...
11/17/24 8:51:49 PM
Khe hở của vòng bi là khoảng cách để vòng bi có thể di chuyển tương đối với vòng...
11/17/24 8:51:49 PM